Ngày ban hành |
Trang |
  |
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
HĐND TỈNH CAO BẰNG |
12/12/2018 |
Nghị quyết số 27/2018/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND quy định mức phân bổ và nội dung chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bản tỉnh Cao Bằng |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình d |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Cao Bằng (lần 2) |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
|
UBND TỈNH CAO BẰNG |
25/12/2018 |
Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
18/12/2018 |
Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 6 Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 22/20 |
|
10/12/2018 |
Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Cao Bằng” cho sản phẩm trúc sào và chiếu trúc sào tỉnh Cao Bằng |
|
07/12/2018 |
Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng |
|
PHẦN VĂN BẢN KHÁC |
HĐND TỈNH CAO BẰNG |
12/12/2018 |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND Thông qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019 |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2017 |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ban hành kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 |
|
12/12/2018 |
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND Thông qua danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019 |
|
11/12/2018 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả biểu quyết miễn nhiệm Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
|
11/12/2018 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả biểu quyết cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
|
11/12/2018 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả biểu quyết miễn nhiệm Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
|
11/12/2018 |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả bỏ phiếu bầu Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
|
11/12/2018 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND về việc xác nhận kết quả bỏ phiếu bầu bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
|
11/12/2018 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu |
|